50 bộ thủ cơ bản trong tiếng Trung

50 bộ thủ cơ bản trong tiếng Trung

Post by admin /22/08/2020

Tiếng Trung là sự kết hợp của các bộ thủ với nhau. Hiện nay, tiếng Trung gồm có 214 bộ thủ, mỗi bộ thủ sẽ có ý nghĩa riêng. Bộ thủ ít nét nhất là 1 và nhiều nét nhất là 17. Bằng cách ghi nhớ tất cả các bộ thủ, bạn sẽ dễ dàng hơn trong việc làm quen với mặt chữ Hán cũng như ý nghĩa của chúng.

Ngày nay, chữ Hán đã được giản thể tương đối nhiều nên về mặt ý nghĩa sẽ không đầy đủ như trước (phồn thể). Do đó, để ghi nhớ mặt chữ sẽ khó khăn hơn với người mới. Vậy tại sao bạn không học 50 bộ thủ thường dùng trước, sau đó sẽ học các bộ thủ còn lại. Mời bạn cùng tìm hiểu 50 bộ thủ cơ bản trong tiếng Trung dưới đây.

 

STTBộPhiên âmSố nétTên Hán ViệtÝ nghĩa
1人(亻)rén2nhân (nhân đứng)người
2刀(刂)dāo2đaocon dao, cây đao
32lựcsức mạnh
4kǒu3khẩucái miệng
5wéi3vivây quanh
63thổđất
73đạito lớn
83nữnữ giới, con gái, đàn bà
9mián3miênmái nhà, mái che
10shān3sơnnúi non
11jīn3câncái khăn
12广guǎng3nghiễmmái nhà
13chì3xíchbước chân trái
14心 (忄)xīn4 (3)tâm (tâm đứng)quả tim, tâm trí, tấm lòng
15手 (扌)shǒu4 (3)thủ (tài gảy)tay
16攴 (攵)4phộcđánh khẽ
174nhậtngày, mặt trời
184mộcgỗ, cây cối
19水 (氵)shǔi4 (3)thuỷ (ba chấm thuỷ)nước
20火(灬)huǒ4hỏa (bốn chấm hoả)lửa
21牛( 牜)níu4ngưutrâu
22犬 (犭)quản4khuyểncon chó
235ngọcđá quý, ngọc
24tián5điềnruộng
255nạchbệnh tật
265mụcmắt
27shí5thạchđá
285hòalúa
29zhú6trúctre trúc
306mễgạo
31糸 (糹-纟)6mịchsợi tơ nhỏ
32ròu6nhụcthịt
33艸 (艹)cǎo6thảocỏ
34chóng6trùngsâu bọ
35衣 (衤)6 (5)yáo
36言 (讠)yán7 (2)ngônnói
37貝 (贝)bèi7 (4)bốivật báu
387túcchân, đầy đủ
39車 (车)chē7 (4)xachiếc xe
40辵(辶 )chuò7 (3)quai xướcchợt bước đi chợt dừng lại
41邑 (阝)7 (2)ấpvùng đất, đất phong cho quan
42jīn8kimkim loại; vàng
43門 (门)mén8 (3)môncửa hai cánh
44阜 (阝)8 (2)phụđống đất, gò đất
458mưa
46頁 (页)9 (6)hiệtđầu; trang giấy
47食( 飠-饣)shí9 (8 – 3)thựcăn
48馬( 马)10 (3)con ngựa
49魚( 鱼)11 (8)ngưcon cá
50鳥 (鸟)niǎo11 (5)điểucon chim

Tags: